为了正常的体验网站,请在浏览器设置里面开启Javascript功能!
首页 > 从ABC到越南语会话

从ABC到越南语会话

2010-12-04 14页 doc 102KB 101阅读

用户头像

is_711921

暂无简介

举报
从ABC到越南语会话> 第一课    语音(1)     元音:     1. a       发音练习:  a-a-a-a-a 2.        ă 发音练习:  ă-ă-ă-ă-ă 3.        e 发音练习:  e-e-e-e-e 4.        ê 发音练习:   ê-ê-ê-ê-ê      5.  i 发音练习:  i(y)-i(y)-i(y)-i(y)-i(y) 辅音:  1. p,  b                                          发音练习:  pa, pe, pê, pi; ba...
从ABC到越南语会话
<<从ABC到越南语会话>> 第一课    语音(1)     元音:     1. a       发音练习:  a-a-a-a-a 2.        ă 发音练习:  ă-ă-ă-ă-ă 3.        e 发音练习:  e-e-e-e-e 4.        ê 发音练习:   ê-ê-ê-ê-ê      5.  i 发音练习:  i(y)-i(y)-i(y)-i(y)-i(y) 辅音:  1. p,  b                                          发音练习:  pa, pe, pê, pi; ba, be, bê, bi      2.        m 发音练习:  ma, me, mê, mi(my) 3. n                                             发音练习: na, ne, nê, ni               4.   f,   v 发音练习:   pha, phe, phê, phe; va,ve,vê,vi 5. h                                                             发音练习:  ha, he, hê, hi (hy) 声调练习:  a-à, e-è, ê-ề, i-ì,ba-bà, me-mè, nê-nề, phi-phì 辨音练习: pa-ba  ba-ma  ma-na  pha-va  pe-be be-me  me-ne  phe-ve  pê-bê  bê-mê mê-nê  phê-vê  pi-bi   bi-mi  mi-ni phi-vi me-mê  phe-phê  ve-vê  be-bê  ne-nê he-hê ba-be-bê-bi   ma-me-mê-mi na-ne-nê-ni   na-ne-hê-hi pa-pe-pê-pi   pha-phe-phê-phi va-ve-vê-vi 第2课   语音(2) 元音      1. o            发音练习: o-o-o-o-o               2. ô 发音练习:  ô-ô-ô-ô-ô 元音     3. u 发音练习: u-u-u-u-u 辅音   1. th  t  đ 发音练习:  tho-thô-thu, to-tô-tu,  đo-đô-đu 2. l 发音练习: lo, lô, lu 3. c  k 发音练习: co, cô, cu;  ke, kê, ki, ky 4. kh  g  gh 发音练习:kho-khô-khu, go-gô-gu, ghe-ghê-ghi 声调 1.        问声 2.        跌声 声调练习: ỏ-õ-,ổ-ỗ,,ủ-ũ, khỏ-khõ, gổ-gỗ, đủ-đũ 辨音练习   tho-to  to-đo  đo-lo  co-kho  kho-go thô-tô  tô-đô  đô-lô  cô-khô  khô-gô thu-tu  tu-đu  đu-lu  cu-khu  khu-gu tho-thô-thu  to-tô-tu  đo-đô-đu  lo-lô-lu  co-cô-cu kho-khô-khu  go-gô-gu  mo-mô-mu  bo-bô-bu  no-nô-nu vo-vô-vu  pho-phô-phu thỏ-tỏ  tỏ-đỏ  to-đỏ  mỏ-mổ  đổ-đõ gỗ-gõ  bổ-bỏ  bổ-mổ  lỗ-đỗ  kho-khô 第三课   语音 (3) 元音     1. ơ             发音练习: ơ-ơ-ơ-ơ-ơ 2. â 发音练习: â-â-â-â-â 3. ư 发音练习: ư-ư-ư-ư-ư 辅音 1. x 发音练习:  xô-xơ-xu-xư 2. s 发音练习: sô-sơ-su-sư 3. ch 发音练习: chô-chơ-chu-chư 4. tr 发音练习: trô-trơ-tru-trư 5. d  gi 发音练习: dô-dơ-du-dư, giô-giơ-giu-giư 6. r 发音练习: rô-rơ-ru-rư 7. ng  ngh 发音练习: ngô-ngơ-ngu-ngư-nghe-nghê-nghi 8. nh 发音练习: nhô-nhơ-nhu-như 声调    1. 锐声    高平声,从近于平声的高度出发,约近一半时开始上升,以高于平声的高度结束。在闭音节中,平行发展阶段大大缩短,甚至消失。调号是“ˊ”        2. 重声     低降调,从近于玄声的调离同发,然后迅速下降,结束时突然关闭声门,憋住气流。在闭音节中,平行发展阶段缩短甚至消失,一开始就下降,迅速结束。调号是“ .”   锐声、重声的发音练习:ớ-ợ, ứ-ự, sớ-sợ, nhứ-nhự 声调练习: 声调        平声        玄声        问声        跌声        锐声        重声 a        a        à        ả        ã        á        ạ e        e        è        ẻ        ẽ        é        ẹ ê        ê        ề        ể        ễ        ế        ệ i(y)        i(y)        ì(ỳ         ỉ(ỷ         ĩ(ỹ         í(ý)        ị(ỵ) o        o        ò        ỏ        õ        ó        ọ ô        ô        ồ        ổ        ỗ        ố        ộ ơ        ơ        ờ        ở        ỡ        ớ        ợ u        u        ù        ủ        ũ        ú        ụ ư        ư        ừ        ử        ữ        ứ        ự 辨音练习 xơ-sơ  chơ-trơ  dơ(giơ)-rơ  ngơ-nhơ  xư-sư chư-trư dư(giư)-rư  ngư-như xơ-xờ-xở-xỡ-xớ-xợ  sơ-sờ-sở-sớ-sợ ngư-ngừ-ngử-ngử-ngứ-ngự  như-nhừ-nhử-nhử-nhứ-nhự giư-giừ-giử-giữ-giứ-giự  di-dì-dỉ-dĩ-dí-dị chơ-chờ-chở-chỡ-chớ-chợ  trơ-trờ-trở-trỡ-trớ-trợ 辨音练习 tai-tay   đợi-đậy  bài-bày  lời-lầy  chải-chảy trại-chạy  xởi-sưởi  mới-mấy  nếu-níu  dìu-diều nghèo-nhiều  bíu-biếu  hiu-hươu  mèo-miếu hãi-hãy-hỡi              tới-tưới-túi ngửi-ngời-người         xui-xôi-xuôi mờ-mời-mười           chùi-chổi-chuối bờ-bởi-bưởi             rủi-rồi-ruồi cỗi-cuối-cúi             đèo-đều-điều 辨音练习 can-căn    nhãn-nhẵn   chán-chẵn  vạn-vặn sơn-sân    hòn-hồn     ngón-ngốn  lớn-lấn đam-đăm  cắ-cấm      tem-đem    gốm-cốm đầm-đắm  thơm-thâm   sớm-sấm    phím-phiếm nộm-nhuộm  tóm-tôm   bơm-bướm tin-tên-tiên                 bùn-bồn-buồn kìm-kèm-kiếm              chun-chôn-chuồn bắt-vát   mặt-mật  vẹt-vệt  cót-cốt vật-vượt   bẹp-bếp   lớp-lấp  cáp-cắp tít-tết-tiết            sút-sốt-suốt tụt-tột-tuột           dịp-dẹp-diếp 辨音练习 bàng-bằng  canh-kênh  song-sông  chung-chuông cảng-cẳng  phanh-phềnh  chóng-chống  xung-xuống rạng-rặng   lạnh-lênh    hòng-hồng   hửng-hưởng chác-chắc   góc-gốc     mác-mắc    lạch-lệnh đích-điếc   tức-tước     tịch-tiệc     bục-buộc 辨音练习 khoái-khoáy  quán-quắn  quí-cúi  quận-cuộn que-quê  xoan-xoăn  quấy-cuối  quấn-cuốn tuyến-tiến  quỳ-cùi  quét-quết  húych-hích khuâng-khuông  thuyết-thiết  hoác-hoặc  thoát-thoắt quen-quên  huỳnh-hình   suýt-sít  duyệt-diệt Chào  hỏi 问候 情景会话 A (Hải gặp ông Mai, bà Mai) 海遇见梅先生、梅太太 H:Chào ông, chào bà ạ! 你们好。 Q-M:Chào cháu! 你好! H:Ông có khỏe không ạ? 梅先生身体好吗? Q:Cảm ơn!Tôi vẫn khỏe.Còn cháu, cháu có khỏe không? 谢谢!我很好。你呢? H:Cảm ơn ông, cháu bình thường ạ! Còn bà, bà có khỏe không ạ? 谢谢你!我还好。梅太太,您呢? M:Cảm ơn cháu! Tôi cũng bình thường. 谢谢你!我也还好。 B (Hạnh gặp thầy giáo) 幸遇见男性老师 H:Chào thầy ạ! 老师好。 T:Chào em! 你好。 H:Thầy có khỏe không ạ? 您身体好吗? T:Cảm ơn em, tôi vẫn khỏe.còn em? 谢谢你,我很好。你呢? H:Cảm ơn thầy, em cũng khỏe ạ. 谢谢你,我也很好。 C (Trung gặp cô giáo) 忠遇见女性老师 T:Em chào cô ạ! 老师好。 C:Chào em. 你好。 T:Cô có khỏe không ạ? 您身体好吗? C:Cảm ơn em, tôi bình thường.Còn em, em có khỏe không? 谢谢你,我还好。你呢?怎么样? T:Cảm ơn cô, em cũng bình thường ạ. 谢谢您,我也还好。 D (Hai người bạn Việt và Quân gặp nhau) 越和军两位好朋友相遇 V:Chào Quân! Lâu lắm không gặp , Quân dạo này có khỏe không? 阿军,很久没见了,你最近还好吗? Q:Chào Việt! cảm ơn cậu, tàm tạm vậy. Còn cậu, mọi việc thế nào? 阿越,谢谢,我还过得去。你呢?一切都好吧? V:Mấy hôm nay mình hơi mệt. 这几天我有点儿累。 Q:Ồ, cậu nên giữ gìn sức khỏe đấy. Còn các cụ của cậu ra sao? 哦,你要注意身体啊。你父母还好吧? V:Cảm ơn, mọi người đều bình thường. Xin gửi lời hỏi thăm hai cụ. 他们都还好,谢谢。请代我向二老问好。 E (Khải chào mọi người ở trong phòng) 启向单位里所有人问好 K:Chào các anh, các chị! 大家好! M:Chào anh khải! 你好! K:Các anh, các chị có khỏe không? 各位身体好吗? M:Cảm ơn anh, chúng tôi bình thường.Còn anh, gia đình thế nào? 谢谢你,我们还可以。你呢?家里人都好吗? K:Cảm ỏn các anh chị, gia đình tôi vẫn bình thường. 谢谢大家,我们都还好。 Giới  thiệu 介   绍 情景会话 A (Việt gặp Trung và Hạnh 越碰见忠和杏 ) V :  Chào Trung .      阿忠, 你好。 T :  Chào Việt. Mình xin giới thiệu,đây là chị Hạnh, bạn học cũ của mình. Đây là anh Việt, bạn thân của tôi. 阿越,你好。让我来介绍一下,这位是阿杏,我的老同学。这位是阿越,我的好朋友。 V :  Chào chị Hạnh. Rất vui được gặp chị.      你好。很高兴认识你。 H :  Chào bạn.Rất hân hạnh được làm quen với bạn.      你好。能认识你非常荣幸。 B ( Chị Hoa và cô Dung gặp thầy Minh ) 小华,容老师遇见明老师 D:  Chào thầy Minh. Dạo này thầy có khỏe không?     明老师好。最近好吗? M:  Cảm ơn cô. Tôi vẫn bình thường. Còn cô ? Xin hỏi cô, đây là…     还好,谢谢你。你呢?怎么样?请问,这位是……? D:  Cảm ơn,tôi cũng bình thường. A, xin giới thiệu với thầy Minh, đây là chị Hoa . 我也还好。啊,让我给你介绍一下,这是小华。    M:  Xin chào chị.Tôi là Minh .Rất vui được làm quen với chị . 你好。我是阿明。很高兴认识你。 H:  Chào anh Minh .     你好。 M:  Xin hỏi ,chị Hoa làm nghề gì ? Chị có phải là cô giáo không ?     小华你从事什么职业?你是老师吗? H:  Vâng , tôi là cô giáo .     是,我是老师。 M:  Chúng ta đều là giáo viên .     我们都是老师。 C ( Trương Dương , Việt Anh và Hellen ) 张扬、越英和海伦 D:  Chào chị .     你好。 H:  Chào anh .     你好。 D:  Xin lỗi , chị từ đâu đến ? Nói tiếng gì ?     请问,你从哪儿来?说哪种语言? H:  Tôi từ Singảpe đến, nói tiếng Anh và tiếng Việt.Còn anh, anh từ đâu đến,là người nước nào ạ ?     我从新加坡来,说英语和越南语。你呢,从哪里来?是哪国人? D:  Tôi từ Trung Quốc đến. Tên tôi là Dương. Tôi là người Trung Quốc. Xin hỏi, chị tên (tên chị là gì?     我来自中国。我叫扬。我是中国人。你叫什么名字? H:  Tên tôi là Hellen. Rất hân hạnh được gặp anh.     我叫海伦。认识您非常荣幸。 A:  Xin tự giới thiệu với hai bạn, tôi là Việt Anh, người Việt Nam.Rất vui được làm quen với bạn.    请允许我向两位做自我介绍,我叫越英,越南人。很高兴认识你们。 D ( Gặp giám đốc công ty ) 见公司经理 Q:  Xin chào. Tôi là Quên, tiếp tân của công ty. Xin lỗi, ông là…?     您好。我是公司的接待员阿君。请问,您是……? G:  Chào chị. Tôi là giám đốc .Tên tôi là Hải.     你好。我是经理,我叫海。 Q:  Rất hân hạnh được gặp ông.     能与您见面非常荣幸。 H:  Chào ông. Xin được giới thiệu với ông, tôi là Hùng. Tôi là lập trình viên.     您好。自我介绍一下,我是阿雄。我是电脑程序员。 G:  Chào anh Hùng.Đó là…?     你好,阿雄。那位是……? Q:  Xin giới thiệu với ông, kia là Mai.Cô ấy là thủ quỹ.     请让我向您介绍,那是阿梅,她是出纳。 G:  Công ty ta có nhân viên tiếp thị không?     我们公司有营销人员吗? Q:  Dạ có,các anh chị kia đều là nhân viên tiếp thị ạ.     有的,那边的几位都是营销员。 G:  Tôi có chút việc phải đi bây giờ. Hẹn gặp lại các anh chị.     我有点事得马上走。各位,告辞。 第10课 Hỏi  thăm  về  gia  đình 询问家庭情况 情景会话 A (Thủy Linh và Hạnh萃玲和幸) Thủy Linh ơi! Cậu bao nhiêu tuồi? 萃玲,你多少岁了? Tớ mười bảy. Còn cậu, cậu mười tám rồi phải không? 我17岁了。你呢?你18岁了,是吗? Không. Tớ hai mươi. 不,我20岁。 Ồ, cậu trông trẻ hơn tớ nhiều. Đây là em trai tớ, thằng Thắng.Nó mười lăm tuổi. 哦,你看上去比我年轻多了。这是我弟弟,阿胜。你15岁。 Tớ cũng có một em trai. Tên nó là Tùng. Em Thắng kém em Tùng tớ hai tuổi. 我也有一个弟弟。他叫阿松。阿胜比阿松小两岁。 Cậu có anh chị không? Họ bao nhiêu tuổi? 你有兄姐吗?他们多少岁了? Có. Tớ có một anh, một chị. Anh cả tớ hai tám tuổi, còn chị tớ cũng hai lăm rồi. 有,我有一个哥哥,一个姐姐。我大哥28岁,我姐姐也25岁了。 Cậu có bốn anh chị em tất cả, phải không? 你共有4兄弟姊妹,是吗? Ừ. 是。 B (Thông và liên聪和莲) Anh Thông lập gia đình chưa? 阿聪成家了吗? Cảm ơn chị. Tôi lập gia đình hai năm rồi. Còn chị, chị cũng có gia đình rồi phải không? 谢谢,我成家两年了。你也成家了,对吗? Vâng, tôi cũng có gia đình rồi. 是啊,我也有家庭了。 Chị được mấy cháu? Cháu trai hay cháu gái ạ? 你有几个小孩?是男孩还是女孩? Tôi được hai cháu anh ạ. Một cháu trai và một cháu gái. 我有两个小孩,一男一女。 Chị hạnh phúc quá! Hai cháu mấy tuổi rồi hả chị? 你真幸福。他们多大啦? Cháu gái sáu tuổi. cháu trai lên bốn. còn anh, anh đã có cháu chưa? 女孩6岁。男孩4岁。你有小孩了吗? Cảm ơn chị. Tôi có một cháu rồi. 谢谢你!我有一个小孩。 Cháu trai hay cháu gái? 男孩还是女孩子 Dạ, cháu gái. 女孩。 Cháu lên mấy? 几岁? Cháu mới được tám tháng tuổi. 才八个月大。 C (Huyền và Trang 玄和妆) Trang ơi! Rất vui được gặp lại Trang. Vài bai năm không gặp nhau, Trang dạo này thế nào? 阿妆,真高兴又见到你。两三年不见了,你最近怎么样? Cảm ơn Huyền. Mình vẫn bình thường. Còn Huyền, khỏe chứ? 我很好。你呢,怎么样? Không đến nỗi tồi. À, Trang lấy chồng chưa? 还过得去。呵,你嫁人了没有? Chưa. Nhưng mình đã có người yêu rồi. 没有。但我有男朋友了。 Trang yêu anh ấy lắm phải không? Anh ấy làm nghề gì? 你很爱他,是吗?他从事什么职业? Ừ. Chúng tôi rất thân yêu nhau. Anh ấy là kỹ sư. 我们非常相爱。他是工程师。 D (Hương giới thiệu những người trong ảnh với Qùynh) 香向琼介绍照片中的人 Quỳnh ơi, ngày mai tớ về quê, cậu đi với mình nhé? 阿琼,明天我回老家,你跟我一起去好吗? Quê cậu ở đâu? Có xa không? 你老家在哪儿?远吗? Ở Vũng Tàu. Cách đây hơn một trăm năm mươi cay số. Gần bãi biển lắm đấy. 在头顿。离这150多公里。离海滩很近哟。 Được. chúng ta có thể tắm biển hàng ngày phải không cậu? 好(我跟你去)。就是我们每天都可以洗海水浴? Bây giờ cậu xem tấm ảnh này. Họ là người thân của tớ đấy. 现在,你看看这照片。他们都是我的亲人呐。 Đây là bố, mẹ cậu. đây là anh cậu.còn đây là ai? 这是你爸爸、妈妈。这是你哥哥。这位是谁啊? Đây là bác tớ. bác trông giống bố tớ phải không? 他是我大伯。他很象我爸,是吗? Bác ấy làm việc ở đâu? 他在哪儿工作? Bác tớ về hưu cách đây 3 năm. Cậu có biết đây là ai không? 大伯三年前已退休了。你知道这是谁吗? Đây là chị gái cậu phải không? 是你姐姐吗? Không, chị dâu tớ đấy. cậu thử đoán người này là ai? 不,是我嫂子。你猜猜看,这是谁? Hình như đây là chú cậu. 好像是你叔叔。 Ồ, không, đây là cậu tớ. 哦,不是,这是我舅舅。 Ông ngoại, bà ngoại và ông nội bà nội không sống cùng gia đình cậu à? 你的爷爷奶奶和外公外婆不跟你们住在一起么? Họ mất khi tớ còn nhỏ. 我还小的时候他们就去世了。 Thời  gian            时间 (Chi Linh gặp anh Thông trên đường đến cơ quan) 在到机关的路上玲碰见聪 Chào anh Thông. 阿聪好。 Chào chị Linh. 阿玲好。 Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ à? 抱歉,现在几点了? Bây giờ là tám giờ năm phút. 现在是8点零5分。 Đồng hồ ông chạy đúng không? 你的准吗? Ồ, xin lỗi. đồng hồ tôi chạy chậm năm phút. Bây giờ là tám giờ mười. 哦,不好意思。我的表慢5分钟。现在是8点10分。 Chết, hôm nay tôi bị muộn mất. 糟了,今天我迟到了。 Cơ quan chị bắt đầu làm việc từ mấy giờ? 你单位几点开始上班? Tám giờ. Tôi muộn mười phút rồi. Anh đi đâu đấy? Anh không đi làm à? 8点。我已迟到10分钟了。你去哪儿?你不用上班吗? Có. Hàng ngày cơ quan tôi bất đầu lám việc từ tám ruỡi. Mấy giờ cơ quan chị tan tầm. 要。我们单位每天8点半开始上班。你们单位几点下班? Mười một giờ ruỡi. Còn cơ quan anh? 11点半。你们呢? 12 giờ. 12点。 Ồ, muộn mất rồi. Tôi phải đi ngay. Chào anh nhé. 啊,太迟了,我要马上走了。再见。 Chào chị. Hẹn gặp lại. 再见。 B (Anh Quang và ông Hoàng trên xe buýt) 光和老黄在公交车上 Xin lỗi ông. Ông làm ơn cho cháu hỏi hôm nay là thứ mấy ông ạ? 您好!请问今天星期几呀? Hôm nay là chủ nhật. 今天是星期天。 Ồ, chủ nhật? thế hôm nay là ngày bao nhiêu hả ông? 噢,星期天?那今天几号呀? Hôm nay là ngày 30 táng tư, chủ nhật. 今天是4月30日,星期天。 Cháu nhầm. hôm nay được nghỉ. 我搞错了。今天可以休息。 Ngày mai là thứ hai, cũng là ngày nghỉ. 明天星期一,也是休息日。 Sao hả ông? 为什么? Ngày mai là mùng một táng năm, Ngày Quốc tế Lao động. mọi người được nghỉ. 明天是5月1日,国际劳动节。所有的人都放假。 Dạ. May quá, cháu được nói chuyện với ông, nếu không thì quên mất thật đấy. Cháu cảm ơn ông nhiều. Cháu xuống ở trạm này. 是啊。幸亏我能跟您聊天,要么,真的忘了。太谢谢您了。我在这个站下车。 Chào anh. 再见。 Chào ông ạ. 再见。 C Chị Lan và anh Việt trong giờ nghỉ giải lao 兰与越在小休时的对话 Chào Lan. Công việc của Lan ra sao? 阿兰,你的工作进展如何? ồn cả. Sắp Tết rồi. Còn một tuần nữa thì đến Tết Nguyên đán. 很顺利。快过节了。还有一周就是春节了。 Vâng. Thời gian trôi vùn vụt. kế hoạch làm việc của Lam trong tuần sau thế nào? 是啊,时间过得飞快。下周你的工作计划怎么样? Vẫn như thường. tám ruỡi sáng tứ hai họp phiên thường kỳ. Chiều tứ ba dự lớp tạo cán bộ. Mười giờ sáng tứ năm gặp Giám đốc. 一切照旧。星期一8点半开例会。星期二下午参加干部培训班。星期四上午10时见经理。 Lan gặp giám đốc trong bao lâu? 你见经理要多长时间? Trong khoảng một tiệng. Hai giờ chiều thứ bảy dự buổi liên hoan mùng Tết Nguyên đán. Anh cũng phải có mặt tại buổi liên hoan đấy. 约一个小时之内。星期五下午2时参加迎春联欢会。你也参加的。 Vâng. Nghe chừng tuần sau Lan rất bận. Tuy vậy, buổi tối Lan vẫn có thì giờ mua sắm để chuẩn bị ăn Tết chứ? 是。听起来下周你会很忙。忙是忙点,但晚上你仍有时间准备年货吧? Đâu có. Trong tuần có bốn buổi tối Lan vẫn phải đi học thêm. Thời tại kinh tế tri thức mà. Nếu không, mình sẽ bị lỗi thời, đùng không anh? 哪里还有时间。一周有四个晚上我还要去充电—上补习班。知识经济时代嘛。要不然,自己就会赶不上潮流,你说是吗? Đúng thế. Khi nào Lan có rỗi, Chúng ta cùng đi thăm thầy Minh nhé? 是这样。你什么时候有空,我们一起去看明老师? Được, được lắm. 行,行啊。 À, mấy giờ rồi, Lan? 啊,阿兰,几点了? 4 giờ hơn. 4点多了。 Chính xác là 4 giờ mấy phút? 准确点,是4点几分了? Để làm gì? 4 giờ 8 phút. 问这么准确做什么?4点8分。 Tôi cần lấy lại giờ. Đồng hồ của tôi bị chết. tạm biệt nhé. 我要重新调整时间。我的表停了。再会。 Chào anh Việt. 再见。
/
本文档为【从ABC到越南语会话】,请使用软件OFFICE或WPS软件打开。作品中的文字与图均可以修改和编辑, 图片更改请在作品中右键图片并更换,文字修改请直接点击文字进行修改,也可以新增和删除文档中的内容。
[版权声明] 本站所有资料为用户分享产生,若发现您的权利被侵害,请联系客服邮件isharekefu@iask.cn,我们尽快处理。 本作品所展示的图片、画像、字体、音乐的版权可能需版权方额外授权,请谨慎使用。 网站提供的党政主题相关内容(国旗、国徽、党徽..)目的在于配合国家政策宣传,仅限个人学习分享使用,禁止用于任何广告和商用目的。

历史搜索

    清空历史搜索