为了正常的体验网站,请在浏览器设置里面开启Javascript功能!

越南语学习

2017-09-01 26页 doc 52KB 51阅读

用户头像

is_496339

暂无简介

举报
越南语学习越南语学习 第一课:a 哥哥 anh 一、常用单字: 谁 ai 人人 ai ai 爱情 ái tình / tình yêu 安心 an tâm / yên tâm / an lòng 哥哥 anh ( anh trai ) 表哥 anh họ 睡衣 áo ngủ 婚纱 áo cưới 二、单字补给站:我的家人 爷爷 ông nội 奶奶 bà nội ( bà ) 爸爸 ba ( bố ) 妈妈 má ( mẹ ) 哥哥 anh ( anh trai ) 姊姊 chị 三、常用例句开口说: 你...
越南语学习
越南语学习 第一课:a 哥哥 anh 一、常用单字: 谁 ai 人人 ai ai 爱情 ái tình / tình yêu 安心 an tâm / yên tâm / an lòng 哥哥 anh ( anh trai ) 哥 anh họ 睡衣 áo ngủ 婚纱 áo cưới 二、单字补给站:我的家人 爷爷 ông nội 奶奶 bà nội ( bà ) 爸爸 ba ( bố ) 妈妈 má ( mẹ ) 哥哥 anh ( anh trai ) 姊姊 chị 三、常用例句开口说: 你是谁? Anh là ai ? 请放心 Xin cứ an tâm 我只有一个哥哥 Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥 Anh ấy là anh họ của tôi 这件睡衣好美 Cái áo ngủ này đẹp quá 我喜欢这件婚纱 Tôi thích cái áo cưới này 第二课:ă 吃ăn 一、常用单字: 上相 ăn ảnh 吃越式麵包夹肉 ăn bánh 吃喜酒 ăn cưới ăn chay 吃素 吃点心 ăn điểm t,m 吃馆子 ăn nhà hàng 领薪水 ăn lương 收贿 ăn đút lèt / ăn tiền 二、单字补给站:称谓用语 弟弟 em trai 妹妹 em gái 叔叔 chú 阿姨 gå 伯父 bác trai 伯母 bác gái 三、常用例句开口说: 她照相很上相 Cô ấy chụp hånh ăn ảnh lắm 我喜欢吃越式麵包夹肉 Tôi thæch ăn bánh må kẹp thịt 她吃长斋 Cô ấy ăn chay trường Bữa tối đi ăn nhà hàng 晚餐上馆子吃 我们是领月薪 Chúng tôi ăn lương hàng tháng Xin cự tuyệt ăn đút lèt 请拒绝收贿 第三课:, 恩惠 ,m 一、常用单字: 阴历 ,m lịch 音乐 ,m nhạc 声音 ,m thanh 幽暗 ,m u 温暖 ,m áp 水壶 ,m nước 茶壶 ấm trà 饮食 ẩm thực / ăn uống 二、单字补给站:职业 bác sĩ 医生 警察 cảnh sát 农人 nông d,n / d,n cày 工人 công d,n ( công nh,n ) 邮差 người đưa thư 上班族 d,n đi làm 三、常用例句开口说: 农历春节我要回台湾 Tết ,m lịch tôi phải về Đài Loan 我喜欢听音乐 Tôi thæch nghe ,m nhạc 今天是阴天 Hôm nay trời ,m u 今天天气温暖 Hôm nay trời ,m áp 给我一壶热水 Cho tôi một ấm nước nèng 给我一壶热茶 Cho tôi một ấm trà nèng 第四课:b 今天 bữa nay 一、常用单字: 卖 bán 包子 bánh bao 多少钱 bao nhiäu tiền 今天 bữa nay 早餐 bữa sáng 午餐 bữa trưa 晚餐 bữa tối 邮局 bưu cục 二、单字补给站:我的脸 眼睛 mắt 眉毛 lông m,y 鼻子 mũi 嘴巴 miệng răng 牙齿 耳朵 tai 三、常用例句开口说: 他卖的很便宜 Ông ấy bán rẻ lắm 我喜欢吃肉包子 Tôi thæch ăn bánh bao thịt 全部多少钱 Tất cả bao nhiäu tiền Bữa nay muốn đi đ,u chơi ? 今天要去哪玩? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đ,u ăn ? 我要去邮局寄信 Tôi muốn đi bưu cục gửi thư 第五课:c 饭cơm 一、常用单字: 这个 cái này 那个 cái kia / cái đè 谢谢 cám ơn 媳妇 con d,u 饭 cơm 借问 cho hỏi 祝贺 chúc 我们 chúng tôi / chúng ta 二、单字补给站:人物 男生 nam 女生 nữ người lớn 大人 小孩 con næt người già 老人 婴儿 em bã 三、常用例句开口说: 这个是谁的? Cái này là của ai ? è là của tôi 那个是我的 Cái đ 谢谢你带我去玩 Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康 Chúc mạnh giỏi 我们要去逛街 Chúng tôi muốn đi dạo phố 第六课:d 旅游 du lịch 一、常用单字: 近来 dạo này 招待 gi,y nịt 拖鞋 dãp 收拾 dọn dẹp 旅游 du lịch 雨伞 dù 气象预报 dự báo thời tiết 钢琴 dương cầm 二、单字补给站:十二星座一 水瓶座 băo bĩnh song ngư 双鱼座 牡羊座 dương cựu ( Miän dương ) 金牛座 kim ngưu 双子座 song nam 巨蟹座 bắc gi,i 三、常用例句开口说: 最近过的不错吧! Dạo này khá chứ ! 明天家里要大扫除 Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa 我要去旅游一个月 Tôi muốn đi du lịch một tháng 快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớ đem theo c,y dù 气象预报明天会下雨 Dự báo thời tiết ngày mai cè mưa 她的钢琴弹的很好 Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi 第七课:đ 道路 đường 一、常用单字: 上那儿去 đi đ,u 电话 điện thoại 打算 định 迎接 đèn 越南盾 đống động vật 动物 送行 đưa đường 道路 二、单字补给站:十二星座二 狮子座 h,i sư 处女座 sữ thiän sưng 天秤座 天蝎座 hổ cát 射手座 liẽn m, 魔羯座 nam dường 三、常用例句开口说: 你要上那儿去 Anh muốn đi đ,u 我要打电话 Tôi muốn gọi điện thoại 你打算在这多久? Anh định ở đ,y bao l,u ? 我要去机场接朋友 Tôi ra s,n bay đèn bạn 我送你去机场 Tôi đưa anh ra s,n bay 全部是五百元 Tất cả là năm trăm đống 第八课:e 弟弟妹妹em 一、常用单字: 弟媳 em d,u 妹妹 em gái 表弟妹 em họ em rể 妹夫 弟弟 em trai em út 老么 小舅子 em vợ 演戏 em dễ / em 二、单字补给站: 情绪 vui / mừng 快乐 悲伤 bi thương 生气 giận 烦恼 buồn phiền 害羞 mắt cỡ 害怕 sợ sệt 三、常用例句开口说: 我有一个妹妹 Tôi cè một dứa em gái 我没有表弟妹跟堂弟妹 Tôi không cè em họ 我有一个妹夫 Tôi cè một người em rể 我没有弟弟 Tôi không cè em trai 这是我的小妹 Đ,y là em út của tôi 这是我的小舅子 Đ,y là em vợ của tôi 第九课:ä 悦耳 äm tai 一、常用单字: 喂? ä ế 冷战 ể 喂! 悦耳 äm tai 温暖 äm ấm 静悄悄的 äm du äu 哎啊 哎呦 äu ôi 二、单字补给站: 越南 Việt Nam 台湾 Đài Loan 美国 Mỹ 日本 Nhật Bản 法国 Pháp 英国 Anh 三、常用例句开口说: 喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đ,u đè ? 今天生意不好 Bữa nay bán ế 喂! 去不去? Ê! cè đi không ? 这首哥很动听 Bài hát này nghe äm tai 哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá ! 哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợ quá ! 第十课:g 帮助 gúp đỡ 一、常用单字: gặp mặt 见面 近来 gần đ,y 解渴 giải khát 升旗 giải lao giấy căn cước / thẻ căn cước 身份证 文件 giấy tờ 休息时间 giờ nghỉ 帮助 gúp đỡ 二、单字补给站: 蔬菜 辣椒 ớt 番茄 cà chua 玉米 bắp 空心菜 rau muống 红萝葡 cà rốt 高丽菜 bắp cải 三、常用例句开口说: 今天我有看见他 Hôm nay tôi cè gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đ,y tôi không gập anh ấy 我要喝冷饮 Tôi muốn uống đồ giải khát 现在休息十分鐘 B,y giç nghỉ giải lao mười phút em giấy căn cước không ? 你有带身份证吗? Anh cè đ 请给我看你的证件 Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh 一、常用单字: 每日 hằng ngày 行李 hành lý họ hàng / bà con 亲戚 学生 học sinh 问候 hỏi thăm 那一天 hôm nào 今天 hôm nay 昨天 hôm qua 二、单字补给站:水果 香蕉 chuối 西瓜 dưa hấu 椰子 dừa 凤梨 trái thơm 木瓜 đu đủ 苹果 trái táo t,y / trái bong 三、常用例句开口说: 我要去买日用品 Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày 我要收拾行李 Tôi cần thu xếp hành lý ọc sinh 我是留学生 Tôi là lưu h 请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm 你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gçn ? 昨天你有去玩吗? Hôm qua anh cè đi chơi không ? 第十二课:i 安静 im lặng 一、常用单字: iả / đi iả 大便 拉肚子 iả chảy 益处 æch lợi / lợi 安静 im lặng 住嘴 im đi 盖章 in dấu / đèng dấu 数日 Ít bữa 不常 Ít khi 二、单字补给站:风味美食 麵包 bánh mỳ 蛋糕 bánh bông lan / bánh gia tô 牛排 bæt tết 炸鸡 gà chiän 米粉 bún 米饭 cơm 三、常用例句开口说: 我腹痛拉肚子 Tôi đau bụng lả chảy 多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều cè lợi cho bệnh tånh Bữa nay đường phố im lăng quá 今天路上好安静 请在这里签名盖章 Mời ký tän in dấu ở đ,y 再过几天我要回越南了 Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đ,y tôi æt khi đi dạo phố 第十三课:k 冰淇淋kem 一、常用单字: 冰淇淋 kem 事情 kỳ thi 旅馆 khách sạn 何时 khæ nào 气候 khæ hậu 哭 khèc 难受 khè chịu 不知道 không biết 二、单字补给站:饮料 茶 trà / châ 咖啡 cà phä 果汁 nước trái c,y 汽水 nước ngọt 啤酒 bia hơi rượu nho / rượu vang 葡萄酒 三、常用例句开口说: 我要吃冰淇淋 Tôi muốn ăn kem 这次考试考的如何? Kỳ thi này thi ra sao ? 这附近有旅馆吗? Gần đ,y cè khách sạn không ? 在那儿的时候如何 Khæ hận ở đè ra sao ? Xin đừng khèc nữa 请不要再哭了 今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khè chịu 第十四课:l 冷 lạnh 一、常用单字: 迷途 lạc đường 开车 lái xe 做事 làm việc 冷 lạnh 走错路 lầm đường 登山 leo núi 婚礼 lễ cưới 好久 l,u quá 二、单字补给站: 公车 xe bæt 计程车 xe tắc-xi 汽车 xe hơi xe gắn máy / xe hon đa 摩托车 脚踏车 xe đạp tàu / thuyền 船 三、常用例句开口说: 我迷路了! Tôi bị lạc đường 请开车慢一点 Xin lái xe chậm một chút ở đ,u ? 您在哪工作? Ông làm việc 明天天气会变冷 Ngày mai trời trở lạnh 我走错路了 Tôi đi lầm đường 好久不见还记得我吗? L,u quá không gặp mặt cçn ngớ tôi không ? 第十五课:m 凉快 mát mẽ 一、常用单字: 凉快 mát mẽ 飞机 máy bay 几岁 mấy tuổi 几个人 mấy người 免费 miễn phæ 免税 miễn thuế 一道菜 mèn ăn 季节 mùa 二、单字补给站:逛街即景 百货公司 công ty bách hoá đồn cảnh sát / đồn công an 警察局 邮局 bưu cục nhà thờ 教堂 寺庙 chùa miếu 大楼 tça nhà 三、常用例句开口说: 今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ 飞机已经準时到达 Máy bay đ, đến đúng giờ 妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ? 妳家里有多少人? Nhà em cè mấy người ? 我再点一道菜 Tôi käu thäm một mèn ăn 一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm cè bốn mùa : Xu,n, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới 一、常用单字: 今年 năm mới 热水 nước nèng 明天 ngày mai 郊外 ngoại ô 听音乐 nghe nhạc 职业 nghề nghiệp 放暑假 nghỉ hâ 想家 nhớ nhà 二、单字补给站:运动休閒 游泳 bơi chạy chậm 慢跑 篮球 bèng rổ 棒球 bèng ch,y 高尔夫球 gôn leo núi 爬山 三、常用例句开口说: 祝新年快乐! Chúc mừng năm mới ! 明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đ,u chơi ? 明天想去郊外 Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô 您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gå ? 放暑假我要回越南 Nghỉ hâ tôi muốn về Việt Nam 我好想家 Tôi rất nhớ nhà 第十七课:o 头脑 đầu èc 一、常用单字: 埋怨 èan trách 头脑 đầu èc 豆花 èc đậu 吐奶 ọc sữa 天气闷 trời oi om sçm 吵闹 蜜蜂 ong ong chúa 蜂王 二、单字补给站:嗜好娱乐 看电影 coi phim 看 coi sách khiäu vũ 跳舞 唱歌 ca hát 钓鱼 c,u cá 弹钢琴 đàn dương cầm 三、常用例句开口说: 不要埋怨别人 Chớ oán trách người ta 他的头脑很好 Đầu èc của anh ấy tốt lắm 我喜欢吃豆花 Tôi thæch ăn èc đậu 小孩又吐奶了 Thằng bã ọc sũa nữa rồi 今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sçm 第十八课:ô 先生 ôm 一、常用单字: 海螺 ốc biển 蜗牛 ốc sän 拥抱 ôm nhau ông 先生 老闆 ông chủ ông nội 爷爷 外公 ông ngoại 他 ổng / ông ấy 二、单字补给站:服装 衬衫 áo sơ mi 裙子 đầm 裤子 quần 外套 áo khoác 西装 áo vách lông 泳衣 áo tắm / áo bơi 三、常用例句开口说: 你喜欢吃海螺吗? Anh thæch ăn ốc biển không ? 不, 我喜欢吃蜗牛 Không, tôi thæch ăn ốc sän 您要找谁? Ông muốn kiếm ai ? 我要找这里的老闆 Tôi muốn kiếm ông chủ ở đ,y 他是我的外公 Ông ấy là ông ngoại của tôi 他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng cè chuyện gå không ? 第十九课:ơ 辣椒 ớt 一、常用单字: ở bän đè 在那边 在这里 ở bän này ở đ,u 在那里? 在这里 ở đ,y 住在乡下 ở nhà quä 住在城市 ở thành phố ớt hẻm 小辣椒 青椒 ớt t,y 二、单字补给站:配件 皮包 dổ da 皮带 giày nit 帽子 nèn 皮鞋 giày da 高跟鞋 giày cao gèt 袜子 vớ 三、常用例句开口说: 你在那边好吗? Anh ở bän đè cè khỏe không ? 我在这边很好 Tôi ở bän này rất khỏe 你在哪? Anh ở đ,u ? 我在这 Tôi ở đ,y 我住在乡下 Tôi ở nhà quä 你住在城市 Anh ở thành phố 二十课:p 渡船 phà 一、常用单字: pha trà / pha châ 泡茶 泡咖啡 pha cà phä 鞭炮 pháo 烟火 pháo bông / pháo hoa phim 片子 卡通片 phim họat họa 鸡丝汤河粉 phở gà 生牛肉河粉 phở tái 二、单字补给站:饰品 戒指 trà rá / chiếc nhẫn 项链 gi,y chuyền 耳环 bçng tai 手鐲 vông tay 手錶 đồng hồ đeo tay 髮夹 c,y kẹp tèc 三、常用例句开口说: 帮我泡一壶茶 Pha giùm tôi một bånh trà 帮我泡一杯咖啡 Pha giùm tôi một ly cà phä 我喜欢放鞭炮 Tôi thæch đốt pháo 我喜欢看放烟火 Tôi thæch coi đốt pháo bông Cho tôi một tô phở gà 给我一碗鸡丝汤河粉 我喜欢吃生牛肉河粉 Tôi thæch ăn phở tái 第二十一课:q 关心 quan t,m 一、常用单字: 礼物 qùa biếu / qùa tặng 关心 quan t,m quán ăn 小吃店 小饭馆 quán cơm 小客栈 quán trọ 电扇 quạt máy 吊扇 quạt trần 短裤 quần cụt / quần cộc 二、单字补给站: 桌子 bàn 椅子 ghế 沙发 sa lông 床 giường 衣柜 tủ áo 灯 đân 三、常用例句开口说: 他很关心我 Anh ấy quan t,m tôi lắm 我要找小吃店 Tôi muốn kiếm quán ăn Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 我要去小饭店吃午餐 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ở quán trọ C,y quạt trần này đẹp quá 这个吊扇很漂亮 好热我要穿短裤 Nèng quá tôi muốn bận quần cụt 第二十二课:r 戏院 rạp hát 一、常用单字: rạp chiếu bèng 电影院 戏院 rạp hát 九层塔 rau ế / rau hèng quế 空心菜 rau muống 洗脸 rửa mặt 洗手 rửa tay 香檳酒 rượu s,m-banh 红酒 rượu vang / rượu nho 二、单字补给站:餐具 碗 chãn / bát 筷子 đũa 汤匙 muỗng 叉子 nĩa 杯子 ly 盘子 dĩa / đĩa 三、常用例句开口说: 哪里有电影院? Ở đ,u cè rạp chiếu bèng ? 这附近有戏院吗? Gần đ,y cè rạp hát không ? Tôi thæch ăn rau muống luộc 我喜欢吃烫空心菜 我要洗脸 Tôi muốn rửa mặt 我要洗手 Tôi muốn rửa tay 我喜欢喝香檳酒 Tôi thæch uống rượu s,m-banh 第二十三课: s 机场 s,n bay 一、常用单字: 过户 sang tän 照顾 săn sèc 预备 sắp sữa 机场 s,n bay 阳台 s,n gác 生日 sinh nhật / ngày sinh 门牌 số nhà 雾 sương mù 二、单字补给站:电器用品 电视 vô tuyến / ti vi 冰箱 tủ lạnh 电脑 vi tænh 洗衣机 máy giặt đồ 电话 điện thoại máy thu thanh / ra đi ô 收音机 三、常用例句开口说: 这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tän ? 谢谢你的照顾 Cám ơn anh săn sèc 準备好行李上车 Sắp sửa hành lý để län xe 我要去机场 Tôi muốn đi s,n bay Tôi ra s,n gác phơi quần áo 我去阳台晒衣服 这门牌号码在哪里? Số nhà này ở đ,u ?第二十四课: t 洗澡 tắm 一、常用单字: 手 tay 耳朵 tai 计程车 tăc-xi 洗澡 tắm 淋浴 tắm hoa sen 时间 thå giờ 五花肉 thịt ba chỉ 火腿 thịt dăm-bông 二、单字补给站:文具用品 钢笔 bút máy / viết máy 原子笔 bút bi 铅笔 bút chå / viết chå sổ ghi chãp 笔记本 钉书机 máy đèng sách máy tænh 计算机 三、常用例句开口说: 我要叫计程车 Tôi muốn käu tắc-xi 我要洗澡 Tôi muốn tắm 我喜欢淋浴 Tôi thæch tắm hoa sen 现在还有充裕时间 B,y giờ cçn nhiều thå giờ 我喜欢吃五花肉 Tôi thæch ăn thịt ba chỉ 我喜欢吃火腿 Tôi thæch ăn thịt dăm-bông 第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字: 烫衣服 ủi quần áo 烫头髮 uốn tèc 喝汤 uống canh 喝白开水 uống nước trắng 喝药 uống thuốc 饮酒 uống rượu 癌症 ung thư 支持 ủng hộ 二、单字补给站:动物 động vật 牛 con bç / con tr,u con ngựa 马 羊 con dä con mâo 猫 狗 con chè 鸟 con chim 三、常用例句开口说: 我要烫衣服 Tôi muốn ủi quần áo 我要去烫头髮 Tôi muốn đi uốn tèc 我喜欢喝汤 Tôi thæch uống canh 我喜欢喝白开水 Tôi thæch uống nước trắng 我很怕吃药 Tôi rất sợ uống thuốc 我不喜欢喝酒 Tôi không thæch uống rượu 第二十六课:ư 喜爱 ưa 一、常用单字: 喜爱 ưa 不喜欢 không ưa 奉承 ưa nịnh 同意 ưng 同意 ưng thuận 盼望 ước 愿望 ước nguyện 优先 ưu tiän 二、单字补给站:天气 炎热 nèng nực trời mưa 下雨 颱风 b,o 寒冷 lạnh 凉爽 mát mẽ cè sấm 打雷 三、常用例句开口说: 我喜欢看杂誌 Tôi ưa xem tạp chæ / Tôi thæch coi tạp chæ 她不喜欢熬夜 Chị ấy không ưa thức đäm 她很会拍马屁 Chị ấy hay ưa nịnh bợ 我不答应 Tôi không ưng 她已经答应要签字了 Chị ấy đ, ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界 Ước gå được đi du lịch thế giới 第二十七课:v 烧鸭 vịt quay 一、常用单字: 未婚夫 vị hôn phu 未婚妻 vị hôn thä 烧鸭 vịt quay 大象 voi 妻子 vợ 快乐 vui / mừng vườn bách thú / sở thú 动物园 果园 vườn c,y 二、单字补给站: 早安 chào buổi sáng 午安 chào buổi chiều 晚安 chào buổi tối chào ông 您好 您好吗 ông cè khỏe không ? 再见 tạm biệt 三、常用例句开口说: 这位是我的未婚夫 Đ,y là vị hôn phu của tôi 这為是我的未婚妻 Đ,y là vị hôn thä của tôi 我喜欢吃烧鸭 Tôi thæch ăn vịt quay 这隻大象好老 Con voi này già quá 这位是我的太太 D,y là vợ của tôi 今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá 第二十八课:x 炒菜 x,o rau 一、常用单字: 绿色 xanh lá c,y 炒菜 x,o rau 汽油 xăng 三轮车 xæch-lô lô máy 机动三轮车 xæch- 请问 xin hỏi xin tha lỗi 请原谅 穿耳洞 xổ lổ tai 二、单字补给站:礼貌用语 lễ phãp 谢谢 cám ơn xin lỗi 对不起 没关係 không cè chi ( không sao ) 请问 xin hỏi 请稍候 xin chờ một lát 请慢用 mời dùng 三、常用例句开口说: 我喜欢那件绿色格子上衣 Tôi thæch áo ca rô xanh lá c,y kia 我要骑车去加油 Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng 我不喜欢坐三轮车 Tôi không thæch ngồi xe xæch-lô 我喜欢坐机动三轮车 Tôi thæch ngồi xe xæch-lô máy 请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ở đ,u cè tiệm hớt tèc ? 请您原谅 Xin ông tha lỗi cho 第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字: 衣服 y phục / quần áo 医师 y sĩ / bác sĩ y tá 护士 医务所 y tế ý kiến 安康 yän lành 相爱 yäu nhau 要求 yäu cầu 二、单字补给站:时间 白天 ban ngày 晚上 ban đäm / buổi tối 早上 buổi sáng 中午 buổi trưa 下午 buổi chiều 季节 mùa 三、常用例句开口说: 这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ? 他是医生 Ông ấy là y sĩ / Ông ấy là bác sĩ 她是护士 Cô ấy là y tá 那裡有医务所? Ở đ,u cè trạm y tế ? 还有没有意见? Cçn ý kiến gi không ? 一切都很好 Mọi việc đều yän lành
/
本文档为【越南语学习】,请使用软件OFFICE或WPS软件打开。作品中的文字与图均可以修改和编辑, 图片更改请在作品中右键图片并更换,文字修改请直接点击文字进行修改,也可以新增和删除文档中的内容。
[版权声明] 本站所有资料为用户分享产生,若发现您的权利被侵害,请联系客服邮件isharekefu@iask.cn,我们尽快处理。 本作品所展示的图片、画像、字体、音乐的版权可能需版权方额外授权,请谨慎使用。 网站提供的党政主题相关内容(国旗、国徽、党徽..)目的在于配合国家政策宣传,仅限个人学习分享使用,禁止用于任何广告和商用目的。
热门搜索

历史搜索

    清空历史搜索