越南语学习
第一课:a 哥哥 anh
一、常用单字:
谁 ai
人人 ai ai
爱情 ái tình / tình yêu 安心 an tâm / yên tâm / an lòng
哥哥 anh ( anh trai )
哥 anh họ
睡衣 áo ngủ
婚纱 áo cưới
二、单字补给站:我的家人
爷爷 ông nội
奶奶 bà nội ( bà )
爸爸 ba ( bố )
妈妈 má ( mẹ )
哥哥 anh ( anh trai ) 姊姊 chị
三、常用例句开口说:
你是谁? Anh là ai ? 请放心 Xin cứ an tâm
我只有一个哥哥 Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥 Anh ấy là anh họ của tôi
这件睡衣好美 Cái áo ngủ này đẹp quá
我喜欢这件婚纱 Tôi thích cái áo cưới này
第二课:ă 吃ăn
一、常用单字:
上相 ăn ảnh
吃越式麵包夹肉 ăn bánh 吃喜酒 ăn cưới
ăn chay 吃素
吃点心 ăn điểm t,m
吃馆子 ăn nhà hàng
领薪水 ăn lương
收贿 ăn đút lèt / ăn tiền 二、单字补给站:称谓用语 弟弟 em trai
妹妹 em gái
叔叔 chú
阿姨 gå
伯父 bác trai
伯母 bác gái
三、常用例句开口说:
她照相很上相 Cô ấy chụp hånh ăn ảnh lắm
我喜欢吃越式麵包夹肉 Tôi thæch ăn bánh må kẹp thịt
她吃长斋 Cô ấy ăn chay trường
Bữa tối đi ăn nhà hàng 晚餐上馆子吃
我们是领月薪 Chúng tôi ăn lương hàng tháng
Xin cự tuyệt ăn đút lèt 请拒绝收贿
第三课:, 恩惠 ,m 一、常用单字:
阴历 ,m lịch
音乐 ,m nhạc
声音 ,m thanh
幽暗 ,m u
温暖 ,m áp
水壶 ,m nước
茶壶 ấm trà
饮食 ẩm thực / ăn uống 二、单字补给站:职业
bác sĩ 医生
警察 cảnh sát
农人 nông d,n / d,n cày 工人 công d,n ( công nh,n ) 邮差 người đưa thư
上班族 d,n đi làm
三、常用例句开口说:
农历春节我要回台湾 Tết ,m lịch tôi phải về Đài Loan
我喜欢听音乐 Tôi thæch nghe ,m nhạc 今天是阴天 Hôm nay trời ,m u
今天天气温暖 Hôm nay trời ,m áp 给我一壶热水 Cho tôi một ấm nước nèng 给我一壶热茶 Cho tôi một ấm trà nèng
第四课:b 今天 bữa nay 一、常用单字:
卖 bán
包子 bánh bao
多少钱 bao nhiäu tiền
今天 bữa nay
早餐 bữa sáng
午餐 bữa trưa
晚餐 bữa tối
邮局 bưu cục
二、单字补给站:我的脸
眼睛 mắt
眉毛 lông m,y
鼻子 mũi
嘴巴 miệng
răng 牙齿
耳朵 tai
三、常用例句开口说:
他卖的很便宜 Ông ấy bán rẻ lắm 我喜欢吃肉包子 Tôi thæch ăn bánh bao thịt 全部多少钱 Tất cả bao nhiäu tiền
Bữa nay muốn đi đ,u chơi ? 今天要去哪玩?
晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đ,u ăn ? 我要去邮局寄信 Tôi muốn đi bưu cục gửi thư
第五课:c 饭cơm
一、常用单字:
这个 cái này
那个 cái kia / cái đè
谢谢 cám ơn
媳妇 con d,u
饭 cơm
借问 cho hỏi
祝贺 chúc
我们 chúng tôi / chúng ta
二、单字补给站:人物
男生 nam
女生 nữ
người lớn 大人
小孩 con næt
người già 老人
婴儿 em bã
三、常用例句开口说:
这个是谁的? Cái này là của ai ?
è là của tôi 那个是我的 Cái đ
谢谢你带我去玩 Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康 Chúc mạnh giỏi
我们要去逛街 Chúng tôi muốn đi dạo phố
第六课:d 旅游 du lịch 一、常用单字:
近来 dạo này
招待 gi,y nịt
拖鞋 dãp
收拾 dọn dẹp
旅游 du lịch
雨伞 dù
气象预报 dự báo thời tiết
钢琴 dương cầm
二、单字补给站:十二星座一
水瓶座 băo bĩnh
song ngư 双鱼座
牡羊座 dương cựu ( Miän dương )
金牛座 kim ngưu
双子座 song nam
巨蟹座 bắc gi,i
三、常用例句开口说:
最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !
明天家里要大扫除 Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa 我要去旅游一个月 Tôi muốn đi du lịch một tháng 快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớ đem theo c,y dù 气象预报明天会下雨 Dự báo thời tiết ngày mai cè mưa 她的钢琴弹的很好 Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi 第七课:đ 道路 đường
一、常用单字:
上那儿去 đi đ,u
电话 điện thoại
打算 định
迎接 đèn
越南盾 đống
động vật 动物
送行 đưa
đường 道路
二、单字补给站:十二星座二
狮子座 h,i sư
处女座 sữ
thiän sưng 天秤座
天蝎座 hổ cát
射手座 liẽn m,
魔羯座 nam dường
三、常用例句开口说:
你要上那儿去 Anh muốn đi đ,u 我要打电话 Tôi muốn gọi điện thoại 你打算在这多久? Anh định ở đ,y bao l,u ? 我要去机场接朋友 Tôi ra s,n bay đèn bạn 我送你去机场 Tôi đưa anh ra s,n bay 全部是五百元 Tất cả là năm trăm đống
第八课:e 弟弟妹妹em 一、常用单字:
弟媳 em d,u
妹妹 em gái
表弟妹 em họ
em rể 妹夫
弟弟 em trai
em út 老么
小舅子 em vợ
演戏 em dễ / em
二、单字补给站: 情绪
vui / mừng 快乐
悲伤 bi thương
生气 giận
烦恼 buồn phiền
害羞 mắt cỡ
害怕 sợ sệt
三、常用例句开口说:
我有一个妹妹 Tôi cè một dứa em gái 我没有表弟妹跟堂弟妹 Tôi không cè em họ 我有一个妹夫 Tôi cè một người em rể 我没有弟弟 Tôi không cè em trai 这是我的小妹 Đ,y là em út của tôi 这是我的小舅子 Đ,y là em vợ của tôi
第九课:ä 悦耳 äm tai 一、常用单字:
喂? ä
ế 冷战
ể 喂!
悦耳 äm tai
温暖 äm ấm
静悄悄的 äm du
äu 哎啊
哎呦 äu ôi
二、单字补给站:
越南 Việt Nam
台湾 Đài Loan
美国 Mỹ
日本 Nhật Bản
法国 Pháp
英国 Anh
三、常用例句开口说:
喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đ,u đè ?
今天生意不好 Bữa nay bán ế 喂! 去不去? Ê! cè đi không ? 这首哥很动听 Bài hát này nghe äm tai
哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá ! 哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợ quá !
第十课:g 帮助 gúp đỡ 一、常用单字:
gặp mặt 见面
近来 gần đ,y
解渴 giải khát
升旗 giải lao
giấy căn cước / thẻ căn cước 身份证
文件 giấy tờ
休息时间 giờ nghỉ
帮助 gúp đỡ
二、单字补给站: 蔬菜
辣椒 ớt
番茄 cà chua
玉米 bắp
空心菜 rau muống
红萝葡 cà rốt
高丽菜 bắp cải
三、常用例句开口说:
今天我有看见他 Hôm nay tôi cè gập mặt anh ấy
最近我没有碰到他 Gần đ,y tôi không gập anh ấy
我要喝冷饮 Tôi muốn uống đồ giải khát 现在休息十分鐘 B,y giç nghỉ giải lao mười phút
em giấy căn cước không ? 你有带身份证吗? Anh cè đ
请给我看你的证件 Xin cho tôi xem giấy tờ của anh
第十一课:h 学生 học sinh
一、常用单字:
每日 hằng ngày
行李 hành lý
họ hàng / bà con 亲戚
学生 học sinh
问候 hỏi thăm
那一天 hôm nào
今天 hôm nay
昨天 hôm qua
二、单字补给站:水果
香蕉 chuối
西瓜 dưa hấu
椰子 dừa
凤梨 trái thơm
木瓜 đu đủ
苹果 trái táo t,y / trái bong 三、常用例句开口说:
我要去买日用品 Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày 我要收拾行李 Tôi cần thu xếp hành lý
ọc sinh 我是留学生 Tôi là lưu h
请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm 你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gçn ? 昨天你有去玩吗? Hôm qua anh cè đi chơi không ?
第十二课:i 安静 im lặng 一、常用单字:
iả / đi iả 大便
拉肚子 iả chảy
益处 æch lợi / lợi
安静 im lặng
住嘴 im đi
盖章 in dấu / đèng dấu
数日 Ít bữa
不常 Ít khi
二、单字补给站:风味美食
麵包 bánh mỳ
蛋糕 bánh bông lan / bánh gia tô 牛排 bæt tết
炸鸡 gà chiän
米粉 bún
米饭 cơm
三、常用例句开口说:
我腹痛拉肚子 Tôi đau bụng lả chảy 多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều cè lợi cho bệnh tånh
Bữa nay đường phố im lăng quá 今天路上好安静
请在这里签名盖章 Mời ký tän in dấu ở đ,y 再过几天我要回越南了 Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi
最近我很少去逛街 Gần đ,y tôi æt khi đi dạo phố 第十三课:k 冰淇淋kem 一、常用单字:
冰淇淋 kem
事情 kỳ thi
旅馆 khách sạn
何时 khæ nào
气候 khæ hậu
哭 khèc
难受 khè chịu
不知道 không biết
二、单字补给站:饮料
茶 trà / châ
咖啡 cà phä
果汁 nước trái c,y
汽水 nước ngọt
啤酒 bia hơi
rượu nho / rượu vang 葡萄酒
三、常用例句开口说:
我要吃冰淇淋 Tôi muốn ăn kem 这次考试考的如何? Kỳ thi này thi ra sao ? 这附近有旅馆吗? Gần đ,y cè khách sạn không ? 在那儿的时候如何 Khæ hận ở đè ra sao ?
Xin đừng khèc nữa 请不要再哭了
今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khè chịu
第十四课:l 冷 lạnh
一、常用单字:
迷途 lạc đường
开车 lái xe
做事 làm việc
冷 lạnh
走错路 lầm đường
登山 leo núi
婚礼 lễ cưới
好久 l,u quá
二、单字补给站:
公车 xe bæt
计程车 xe tắc-xi
汽车 xe hơi
xe gắn máy / xe hon đa 摩托车
脚踏车 xe đạp
tàu / thuyền 船
三、常用例句开口说:
我迷路了! Tôi bị lạc đường 请开车慢一点 Xin lái xe chậm một chút
ở đ,u ? 您在哪工作? Ông làm việc 明天天气会变冷 Ngày mai trời trở lạnh
我走错路了 Tôi đi lầm đường 好久不见还记得我吗? L,u quá không gặp mặt cçn ngớ tôi không ?
第十五课:m 凉快 mát mẽ 一、常用单字:
凉快 mát mẽ
飞机 máy bay
几岁 mấy tuổi
几个人 mấy người
免费 miễn phæ
免税 miễn thuế
一道菜 mèn ăn
季节 mùa
二、单字补给站:逛街即景
百货公司 công ty bách hoá
đồn cảnh sát / đồn công an 警察局
邮局 bưu cục
nhà thờ 教堂
寺庙 chùa miếu
大楼 tça nhà
三、常用例句开口说:
今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ 飞机已经準时到达 Máy bay đ, đến đúng giờ 妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ? 妳家里有多少人? Nhà em cè mấy người ? 我再点一道菜 Tôi käu thäm một mèn ăn 一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm cè bốn mùa : Xu,n, Hạ,Thu, Đông
第十六课:n 今年 năm mới 一、常用单字:
今年 năm mới
热水 nước nèng
明天 ngày mai
郊外 ngoại ô
听音乐 nghe nhạc
职业 nghề nghiệp
放暑假 nghỉ hâ
想家 nhớ nhà
二、单字补给站:运动休閒
游泳 bơi
chạy chậm 慢跑
篮球 bèng rổ
棒球 bèng ch,y
高尔夫球 gôn
leo núi 爬山
三、常用例句开口说:
祝新年快乐! Chúc mừng năm mới ! 明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đ,u chơi ? 明天想去郊外 Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô 您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gå ? 放暑假我要回越南 Nghỉ hâ tôi muốn về Việt Nam 我好想家 Tôi rất nhớ nhà
第十七课:o 头脑 đầu èc
一、常用单字:
埋怨 èan trách
头脑 đầu èc
豆花 èc đậu
吐奶 ọc sữa
天气闷 trời oi
om sçm 吵闹
蜜蜂 ong
ong chúa 蜂王
二、单字补给站:嗜好娱乐
看电影 coi phim
看
coi sách
khiäu vũ 跳舞
唱歌 ca hát
钓鱼 c,u cá
弹钢琴 đàn dương cầm
三、常用例句开口说:
不要埋怨别人 Chớ oán trách người ta 他的头脑很好 Đầu èc của anh ấy tốt lắm 我喜欢吃豆花 Tôi thæch ăn èc đậu 小孩又吐奶了 Thằng bã ọc sũa nữa rồi 今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sçm 第十八课:ô 先生 ôm
一、常用单字:
海螺 ốc biển
蜗牛 ốc sän
拥抱 ôm nhau
ông 先生
老闆 ông chủ
ông nội 爷爷
外公 ông ngoại
他 ổng / ông ấy
二、单字补给站:服装
衬衫 áo sơ mi
裙子 đầm
裤子 quần
外套 áo khoác
西装 áo vách lông
泳衣 áo tắm / áo bơi
三、常用例句开口说:
你喜欢吃海螺吗? Anh thæch ăn ốc biển không ? 不, 我喜欢吃蜗牛 Không, tôi thæch ăn ốc sän 您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?
我要找这里的老闆 Tôi muốn kiếm ông chủ ở đ,y 他是我的外公 Ông ấy là ông ngoại của tôi 他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng cè chuyện gå không ?
第十九课:ơ 辣椒 ớt
一、常用单字:
ở bän đè 在那边
在这里 ở bän này
ở đ,u 在那里?
在这里 ở đ,y
住在乡下 ở nhà quä 住在城市 ở thành phố
ớt hẻm 小辣椒
青椒 ớt t,y
二、单字补给站:配件 皮包 dổ da
皮带 giày nit
帽子 nèn
皮鞋 giày da
高跟鞋 giày cao gèt 袜子 vớ
三、常用例句开口说: 你在那边好吗? Anh ở bän đè cè khỏe không ?
我在这边很好 Tôi ở bän này rất khỏe
你在哪? Anh ở đ,u ? 我在这 Tôi ở đ,y
我住在乡下 Tôi ở nhà quä 你住在城市 Anh ở thành phố 二十课:p 渡船 phà 一、常用单字:
pha trà / pha châ 泡茶
泡咖啡 pha cà phä
鞭炮 pháo
烟火 pháo bông / pháo hoa
phim 片子
卡通片 phim họat họa
鸡丝汤河粉 phở gà
生牛肉河粉 phở tái
二、单字补给站:饰品
戒指 trà rá / chiếc nhẫn 项链 gi,y chuyền
耳环 bçng tai
手鐲 vông tay
手錶 đồng hồ đeo tay 髮夹 c,y kẹp tèc
三、常用例句开口说:
帮我泡一壶茶 Pha giùm tôi một bånh trà
帮我泡一杯咖啡 Pha giùm tôi một ly cà phä
我喜欢放鞭炮 Tôi thæch đốt pháo 我喜欢看放烟火 Tôi thæch coi đốt pháo bông
Cho tôi một tô phở gà 给我一碗鸡丝汤河粉
我喜欢吃生牛肉河粉 Tôi thæch ăn phở tái
第二十一课:q 关心 quan t,m
一、常用单字:
礼物 qùa biếu / qùa tặng 关心 quan t,m
quán ăn 小吃店
小饭馆 quán cơm
小客栈 quán trọ
电扇 quạt máy
吊扇 quạt trần
短裤 quần cụt / quần cộc 二、单字补给站:
桌子 bàn
椅子 ghế
沙发 sa lông
床 giường
衣柜 tủ áo
灯 đân
三、常用例句开口说:
他很关心我 Anh ấy quan t,m tôi lắm 我要找小吃店 Tôi muốn kiếm quán ăn
Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 我要去小饭店吃午餐
今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ở quán trọ
C,y quạt trần này đẹp quá 这个吊扇很漂亮
好热我要穿短裤 Nèng quá tôi muốn bận quần cụt
第二十二课:r 戏院 rạp hát 一、常用单字:
rạp chiếu bèng 电影院
戏院 rạp hát
九层塔 rau ế / rau hèng quế 空心菜 rau muống
洗脸 rửa mặt
洗手 rửa tay
香檳酒 rượu s,m-banh
红酒 rượu vang / rượu nho 二、单字补给站:餐具
碗 chãn / bát
筷子 đũa
汤匙 muỗng
叉子 nĩa
杯子 ly
盘子 dĩa / đĩa
三、常用例句开口说:
哪里有电影院? Ở đ,u cè rạp chiếu bèng ? 这附近有戏院吗? Gần đ,y cè rạp hát không ?
Tôi thæch ăn rau muống luộc 我喜欢吃烫空心菜
我要洗脸 Tôi muốn rửa mặt
我要洗手 Tôi muốn rửa tay 我喜欢喝香檳酒 Tôi thæch uống rượu s,m-banh 第二十三课: s 机场 s,n bay 一、常用单字:
过户 sang tän
照顾 săn sèc
预备 sắp sữa
机场 s,n bay
阳台 s,n gác
生日 sinh nhật / ngày sinh
门牌 số nhà
雾 sương mù
二、单字补给站:电器用品
电视 vô tuyến / ti vi 冰箱 tủ lạnh
电脑 vi tænh
洗衣机 máy giặt đồ
电话 điện thoại
máy thu thanh / ra đi ô 收音机
三、常用例句开口说:
这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tän ?
谢谢你的照顾 Cám ơn anh săn sèc 準备好行李上车 Sắp sửa hành lý để län xe
我要去机场 Tôi muốn đi s,n bay
Tôi ra s,n gác phơi quần áo 我去阳台晒衣服
这门牌号码在哪里? Số nhà này ở đ,u ?第二十四课: t 洗澡 tắm 一、常用单字:
手 tay
耳朵 tai
计程车 tăc-xi
洗澡 tắm
淋浴 tắm hoa sen
时间 thå giờ
五花肉 thịt ba chỉ
火腿 thịt dăm-bông
二、单字补给站:文具用品
钢笔 bút máy / viết máy
原子笔 bút bi
铅笔 bút chå / viết chå
sổ ghi chãp 笔记本
钉书机 máy đèng sách
máy tænh 计算机
三、常用例句开口说:
我要叫计程车 Tôi muốn käu tắc-xi 我要洗澡 Tôi muốn tắm
我喜欢淋浴 Tôi thæch tắm hoa sen 现在还有充裕时间 B,y giờ cçn nhiều thå giờ 我喜欢吃五花肉 Tôi thæch ăn thịt ba chỉ 我喜欢吃火腿 Tôi thæch ăn thịt dăm-bông 第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字:
烫衣服 ủi quần áo
烫头髮 uốn tèc
喝汤 uống canh
喝白开水 uống nước trắng
喝药 uống thuốc
饮酒 uống rượu
癌症 ung thư
支持 ủng hộ
二、单字补给站:动物 động vật 牛 con bç / con tr,u
con ngựa 马
羊 con dä
con mâo 猫
狗 con chè
鸟 con chim
三、常用例句开口说:
我要烫衣服 Tôi muốn ủi quần áo 我要去烫头髮 Tôi muốn đi uốn tèc 我喜欢喝汤 Tôi thæch uống canh 我喜欢喝白开水 Tôi thæch uống nước trắng
我很怕吃药 Tôi rất sợ uống thuốc 我不喜欢喝酒 Tôi không thæch uống rượu
第二十六课:ư 喜爱 ưa 一、常用单字:
喜爱 ưa
不喜欢 không ưa
奉承 ưa nịnh
同意 ưng
同意 ưng thuận
盼望 ước
愿望 ước nguyện
优先 ưu tiän
二、单字补给站:天气
炎热 nèng nực
trời mưa 下雨
颱风 b,o
寒冷 lạnh
凉爽 mát mẽ
cè sấm 打雷
三、常用例句开口说:
我喜欢看杂誌 Tôi ưa xem tạp chæ / Tôi thæch coi tạp chæ
她不喜欢熬夜 Chị ấy không ưa thức đäm 她很会拍马屁 Chị ấy hay ưa nịnh bợ
我不答应 Tôi không ưng
她已经答应要签字了 Chị ấy đ, ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界 Ước gå được đi du lịch thế giới
第二十七课:v 烧鸭 vịt quay 一、常用单字:
未婚夫 vị hôn phu
未婚妻 vị hôn thä
烧鸭 vịt quay
大象 voi
妻子 vợ
快乐 vui / mừng
vườn bách thú / sở thú 动物园
果园 vườn c,y
二、单字补给站:
早安 chào buổi sáng
午安 chào buổi chiều
晚安 chào buổi tối
chào ông 您好
您好吗 ông cè khỏe không ?
再见 tạm biệt
三、常用例句开口说:
这位是我的未婚夫 Đ,y là vị hôn phu của tôi 这為是我的未婚妻 Đ,y là vị hôn thä của tôi 我喜欢吃烧鸭 Tôi thæch ăn vịt quay 这隻大象好老 Con voi này già quá 这位是我的太太 D,y là vợ của tôi 今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá
第二十八课:x 炒菜 x,o rau 一、常用单字:
绿色 xanh lá c,y
炒菜 x,o rau
汽油 xăng
三轮车 xæch-lô
lô máy 机动三轮车 xæch-
请问 xin hỏi
xin tha lỗi 请原谅
穿耳洞 xổ lổ tai
二、单字补给站:礼貌用语 lễ phãp
谢谢 cám ơn
xin lỗi 对不起
没关係 không cè chi ( không sao )
请问 xin hỏi
请稍候 xin chờ một lát
请慢用 mời dùng
三、常用例句开口说:
我喜欢那件绿色格子上衣 Tôi thæch áo ca rô xanh lá c,y kia 我要骑车去加油 Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng 我不喜欢坐三轮车 Tôi không thæch ngồi xe xæch-lô 我喜欢坐机动三轮车 Tôi thæch ngồi xe xæch-lô máy 请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ở đ,u cè tiệm hớt tèc ? 请您原谅 Xin ông tha lỗi cho
第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字:
衣服 y phục / quần áo
医师 y sĩ / bác sĩ
y tá 护士
医务所 y tế
ý kiến
安康 yän lành
相爱 yäu nhau
要求 yäu cầu
二、单字补给站:时间
白天 ban ngày
晚上 ban đäm / buổi tối
早上 buổi sáng
中午 buổi trưa
下午 buổi chiều
季节 mùa
三、常用例句开口说:
这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ?
他是医生 Ông ấy là y sĩ / Ông ấy là bác sĩ
她是护士 Cô ấy là y tá
那裡有医务所? Ở đ,u cè trạm y tế ? 还有没有意见? Cçn ý kiến gi không ? 一切都很好 Mọi việc đều yän lành